Máy lạnh Daikin mang đến nét thẩm mỹ trang trọng cho cả kiến trúc và không gian
Làm lạnh nhưng không khô họng, khô da với Humi Comfort – kiểm soát độ ẩm ở mức 65%
Điều khiển thông minh với D-Mobile
Mát mẻ tức thì với Powerful - làm lạnh nhanh gấp 2 lần (*)
Chống ẩm mốc với công nghệ Streamer
Công nghệ lọc khí Streamer
Mát lành lan tỏa nhờ luồng gió 3D và luồng gió thoải mái
Luồng gió Comfort
Tiết kiệm điện với công nghệ Inverter
Dàn lạnh dàn nóng hoạt động êm ái
Thiết kế vỏ dàn nóng giảm khe hở ngăn chặn thằn lằn xâm nhập
Super PCB bảo vệ bo mạch khi điện áp thay đổi
Dàn tản nhiệt ống đồng cánh nhôm phủ tĩnh điện
Loại máy
CO/HP
CO
Công nghệ inverter
Có
Công suất làm lạnh
HP
kW
Btu/h
1
2.70 (0.7 - 2.9)
9,200 (2,400-9,900)
Công suất sưởi
HP
kW
Btu/h
Phạm vi làm lạnh hiệu quả *
m2
<=12
Điện năng tiêu thụ (tối thiểu - tối đa)
W
930 (120 ~ 1,100)
Tiết kiệm điện
★★★★★
Hiệu suất năng lượng (CSPF)
5.38
THÔNG TIN DÀN LẠNH
Model
FTKF25ZVMV
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
mm
291 x 775 x 242
Trọng lượng
kg
9
Độ ồn (Cao / Trung bình / Thấp / Yên tĩnh)
dbA
36 / 32 / 27 / 19
THÔNG TIN DÀN NÓNG
Model
RKF25ZVMV
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
mm
550 x 675x 284
Trọng lượng
kg
19
Độ ồn (Cao / Cực thấp)
dbA
46/40*
THÔNG TIN CHUNG
Môi chất lạnh
R32
Chiều dài tối đa
m
15
Chênh lệch độ cao tối đa
m
12
Ghi chú:
*Phạm vi làm lạnh hiệu quả tùy thuộc vào thiết kế và vị trí căn phòng nên chỉ số về phạm vi làm lạnh hiệu quả chỉ mang tính chất tham khảo.
Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.
Điều kiện đo lường
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB, chiều dài đường ống 7,5m
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.